Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông công bố điểm chuẩn năm 2020
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Đợt 1.
Mức điểm công bố dưới đây áp dụng cho học sinh phổ thông ở khu vực 3; mức điểm chênh lệch ưu tiên theo đối tượng là 1,0 điểm và theo khu vực là 0,25 điểm
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*) |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH) | ||||
1. | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | 25,25 | TTNV <= 4 |
2. | Công nghệ KT Điện, điện tử | 7510301 | 24,75 | TTNV <= 3 |
3. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 26,65 | TTNV <= 3 |
4. | An toàn thông tin | 7480202 | 26,25 | TTNV <= 10 |
5. | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 25,75 | TTNV <= 3 |
6. | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 25,60 | TTNV = 1 |
7. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 24,60 | TTNV <= 2 |
8. | Marketing | 7340115 | 25,50 | TTNV <= 4 |
9. | Kế toán | 7340301 | 24,35 | TTNV <= 4 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | 25,70 | TTNV <= 4 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS) | ||||
1. | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | 20,00 | TTNV <= 5 |
2. | Công nghệ KT Điện, điện tử | 7510301 | 20,25 | TTNV <= 2 |
3. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 25,10 | TTNV <= 11 |
4. | An toàn thông tin | 7480202 | 24,20 | TTNV <= 18 |
5. | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 23,80 | TTNV <= 8 |
6. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 23,50 | TTNV <= 6 |
7. | Marketing | 7340115 | 24,60 | TTNV <= 6 |
8. | Kế toán | 7340301 | 21,70 | TTNV <= 4 |