Trường Đại học Hải Phòng thông báo tuyển sinh 4.875 chỉ tiêu
Cổng trường Đại học Hải Phòng |
Ký hiệu trường: THP. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 là 4.875 chỉ tiêu.
Vùng tuyển sinh trong cả nước, tuy nhiên, đối với ngành Sư phạm, nhà trường chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.
Phương thức tuyển sinh có 5 phương thức, bao gồm: Xét tuyển kết quả thi THPT (Sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 để xét tuyển); Xét tuyển kết quả học tập THPT (Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển; Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này); Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập; Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 và Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 3 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển (đã tính hệ số) và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).
Môn thi Năng khiếu: Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
Trường Đại học Hải Phòng thông báo, thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký. Thời gian nhận đăng ký từ 2/3/2021 đến 15/7/2021. Hồ sơ gồm có: Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu - theo mẫu, tải về từ website của Trường; 3 ảnh 4x6 và Lệ phí xét tuyển.
Tổ hợp môn xét tuyển như sau: A00: Toán, Lý, Hóa. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh. B00: Toán, Hóa, Sinh. C00: Văn, Sử, Địa. C01: Văn, Toán, Lý; C02: Văn, Toán, Hóa; C14: Văn, Toán, GD Công dân. C15: Văn, Toán, KHXH. D01: Văn, Toán, Tiếng Anh. D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp. D04: Văn, Toán, Tiếng Trung. D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật. D14: Văn, Sử, Tiếng Anh. D15: Văn, Địa, Tiếng Anh. M00: Toán, Văn, Năng khiếu. M01: Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu. M02: Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm). T00: Toán, Sinh, Năng khiếu. T01: Toán, Văn, Năng khiếu (Bật cao tại chỗ; Chạy 100m). V00: Toán, Lý, Năng khiếu. V01: Toán, Văn, Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật). |
Những thông tin chi tiết khác xem tại: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn
Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu |
Ngành đào tạo Đại học: |
| 4.725 | |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 310 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 | 220 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | A00, B00, C14, C15 | 300 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) | 220 |
7140209 | Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán - Vật lý; SP Toán - Hóa học) | A00, A01, C01, D01 | 320 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, C01, D01 | 80 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01, D01 | 230 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, A01, C01, D01 | 230 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn - Địa lí; Ngữ Văn - Lịch sử; Ngữ văn - Giáo dục công dân; Ngữ văn - Công tác Đội) | C00, D01, D14, D15 | 120 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) | 200 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) | 170 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) | 150 |
7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 45 |
7310101 | Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế xây dựng; Quản lý Kinh tế) | A00, A01, C01, D01 | 250 |
7310630 | Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch) | C00, D01, D06, D15 | 250 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing) | A00, A01, C01, D01 | 190 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 170 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá) | A00, A01, C01, D01 | 150 |
7340301 | Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) | A00, A01, C01, D01 | 250 |
7480201 | Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế) | A00, A01, C01, D01 | 150 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00, A01, C01, D01 | 100 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo) | A00, A01, C01, D01 | 80 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 80 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) | A00, A01, C01, D01 | 70 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) | A00, A01, C01, D01 | 90 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A00, A01 | 30 |
7620110 | Khoa học cây trồng (Kỹ sư Nông học) | A00, B00, C02, D01 | 30 |
7760101 | Công tác xã hội | C00, C01, C02, D01 | 80 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, D06, D15 | 160 |
Ngành đào tạo Cao đẳng: |
| 150 | |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 150 |
Điện thoại liên hệ: (0225)3.591.574; Fax: (0225)3.876.893. Hotline: 0398.171.171 hoặc 0773.171.171. Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn. Website: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn |