Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH năm 2017-2018 của trường ĐH Tư thục Đông đô
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông (đối với ngành Kiến trúc kết hợp xét tuyển với thi tuyển môn năng khiếu và môn vẽ mỹ thuật tại trường). Thi tuyển tại trường hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông (đối với đại học liên thông hệ chính quy).
Đối với ĐH hệ chính quy, xét tuyển dựa vào kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia. Theo xác định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét tuyển theo học bạ THPT: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;
Đại học liên thông hệ chính quy từ trình độ cao đẳng lên đại học
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thi tuyển tại trường, theo quy định đào tạo liên thông của Trường. Xét tuyển, tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 16,5 điểm trở lên.
Điều kiện nhận đăng ký thi tuyển và xét tuyển: Thi tuyển: Nộp bản sao Bằng và Bảng điểm cao đẳng; Xét tuyển: Nộp bản sao Bằng tốt nghiệp và Học bạ Trung học phổ thông; Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên.
Đại học văn bằng thứ hai: Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất; Bản sao Bảng điểm đại học thứ nhất; Đơn đăng ký học văn bằng thứ hai.
Mã số ngành, tổ hợp môn xét tuyển
TT | Mã ngành | Ngành học và chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp |
1. | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường - Công nghệ môi trường - An toàn bức xạ môi trường | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Địa; Toán, Hóa, Sinh. | A00 A01 A06 B00 |
2. | 52420201 | Công nghệ sinh học - Sinh hóa học - Công nghệ sinh học phân tử | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lý, Sinh; Toán, Sinh, tiếng Anh; Ngữ văn, Hóa học, Sinh; | A00 A02 D08 C08 |
3. | 52480201 | Công nghệ Thông tin - Khoa học máy tính - Công nghệ phần mềm - Công nghệ mạng và viễn thông - Các hệ thống thông tin - Công nghệ multimedia và game | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Vật lí, Sinh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. | A00 A01 A02 D01 |
4. | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Điện tử viễn thông - Thông tin di động - Truyền thông đa phương tiện - Điện tử ứng dụng | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | A00 A01 B00 D01 |
5. | 52580208 | Kỹ thuật Xây dựng - Thiết kế công trình - Tổ chức thi công, giám sát - Xây dựng dân dụng và CN - Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán) | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. | A00 A01 B00 D01 |
6. | 52580102 | Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Quy hoạch - Nội thất | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2; Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | H00
H01 V00 V01 |
7. | 52510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô - Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô - Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. | A00 A01 B00 D01 |
8. | 52340101 | Quản trị Kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị nhân lực - Quản trị Marketing - Tài chính ngân hàng - Kế toán kiểm toán | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
A00 A01 B00 D01 |
9. | 52340201 | Tài chính Ngân hàng - Ngân hàng thương mại - Tài chính doanh nghiệp - Thanh toán quốc tế | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. | A00 A01 B00 D01 |
10. | 52310206 | Quan hệ Quốc tế - Quan hệ đối ngoại - Kinh tế đối ngoại - Kinh doanh quốc tế - Quan hệ công chúng và truyền thông | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí; Ngữ văn, Vật lí, Địa lí. | D01 C00 C04 C09 |
11. | 52380107 | Luật kinh tế | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | A00 A01 D01 C00 |
12. | 52220113 | Việt Nam học - Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | A00 A01 D01 C00 |
13. | 52220201 | Ngôn ngữ Anh (Ngoại ngữ 2: Tiếng Nhật) - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên phiên dịch | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | D01 A01 D14 C00 |
14. | 52220204 | Ngôn ngữ Trung - Ngôn ngữ tiếng Trung - Sư phạm tiếng Trung | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | D01 A01 D14 C00 |
15. | 52320201 | Thông tin học - Quản trị thông tin - Thông tin thư viện | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | A00 A01 D01 C00 |
16. | 52340301 | Kế toán - Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Kế toán ngân hàng - Kế toán xây dựng cơ bản/ Kế toán quản trị/ Kế toán thuế - Kế toán kiểm toán/ Kế toán tài chính/ Kiểm toán BCTC - Kiểm toán nội bộ/ Kế toán thương mại và dịch vụ | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. | A00 A01 B00 D01 |
17. | 52310205 | Quản lý nhà nước | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | A00 A01 D01 C00 |
Chính sách ưu tiên:Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các đợt tiếp theo: Từ ngày 10/8/2017 (cụ thể từng đợt sẽ ghi trong Thông báo tuyển sinh).Hình thức nhận Đăng ký xét tuyển: Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại phòng Tuyển sinh của trường hoặc theo địa chỉ ghi trên Thông báo tuyển sinh năm 2017.
Địa chỉ liên hệ: P505, tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội; : Phòng Tuyển sinh của trường; ĐT: 043 9321246; 0983282282